Có 2 kết quả:
勝跡 thắng tích • 勝迹 thắng tích
Từ điển trích dẫn
1. Cổ tích danh tiếng. § Cũng viết là “thắng tích” 勝蹟. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Giang san lưu thắng tích, Ngã bối phục đăng lâm” 江山留勝跡, 我輩復登臨 (Dữ chư tử đăng Hiện san 與諸子登峴山).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cảnh đẹp do công trình đời xưa để lại.